Sản phẩm máy in phun cầm tay EBS cung cấp cho người dùng rất nhiều lựa chọn về mực in, nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Với mỗi chất liệu bề mặt khác nhau, chúng ta sẽ có những loại mực in tương ứng và phù hợp nhất. Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách chọn mực máy in cầm tay EBS-260 và EBS-250.
Mực in dành cho máy in phun cầm tay Handjet EBS-250 (110ml)
Mã mực | Gốc | Màu | Chất liệu phù hợp |
TS4A002 | Ethanol | Đen | Bề mặt xốp: Gỗ, Bìa , Giấy |
TS4A005 | Acetone | Đen | Kim loại, Nhựa (đặc biệt là ống PVC), Gỗ, Giấy, Bìa, Kính |
TS4A007 | Nước | Đen | Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa, Vải |
TS4A012 | MEK | Đen | Mọi bề mặt |
TS4A067 | Ethanol với chất kết dính | Đen | Kim loại, Nhựa, Gỗ, bê tông, Giấy, Bìa, Vải, Kính, Khả năng chống nhiệt lên tới 250 độ trong 40 giây. |
TS4A055 | MEK | Đen | Dành riêng cho bê tông, với khả năng chống chịu thời tiết tốt |
TS4A015 | Ethanol | Trắng | Kim loại, Nhựa, Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa, Cao su, Kính |
TS4A048 | Acetone | Trắng | Kim loại, Nhựa, Giấy bạc |
TS4A001 | Ethanol | Xanh lam | Bề mặt xốp: Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa |
TS4A008 | Ethanol | Xanh lam | Dành cho bao bì thực phẩm hoặc y tế |
TS4A027 | Acetone | Xanh lam | Nhựa (đặc biệt là ống PVC, hoặc phim PE), Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa, Kính |
TS4A050 | MEK với chất kết dính | Xanh lam | Kim loại, Nhựa (đặc biệt là ống PVC), Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa, Cao su, Kính |
TS4A032 | Nước | Đỏ | Đặc biệt dành cho Gỗ |
TS4A041 | Ethanol | Đỏ | Bề mặt xốp: Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa |
TS4A046 | Ethanol | Đỏ | Dành cho bao bì thực phẩm hoặc y tế, hoặc một số bề mặt đặc biệt như vỏ trứng |
TS4A010 | Ethanol | Nâu | Dành cho bao bì thực phẩm hoặc y tế |
TS4A013 | Ethanol | Xanh lá | Bề mặt xốp: Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa |
TS4A047 | MEK với chất kết dính | Vàng | Kinh loại, Nhựa, Phim |
XI10036 | MEK | UV | Đọc dưới tia UV, dành cho bề mặt nhẵn |
Mực in dành cho máy in phun cầm tay Handjet EBS-260 (200ml)
Mã mực | Gốc | Màu | Chất liệu phù hợp |
XI40134-000 | Ethanol | Đen | Bề mặt xốp: Gỗ, Bìa , Giấy |
XI40211-000 | Acetone | Đen | Kim loại, Nhựa (đặc biệt là ống PVC), Gỗ, Giấy, Bìa, Kính |
XI40019-000 | MEK | Đen | Mọi bề mặt |
XI40106-000 | Ethanol với chất kết dính | Đen | Kim loại, Nhựa, Gỗ, bê tông, Giấy, Bìa, Vải, Kính, Khả năng chống nhiệt lên tới 250 độ trong 40 giây. |
XI40229-000 | Acetone | Trắng | Kim loại, Nhựa, Giấy bạc |
XI40030-000 | MEK với chất kết dính | Xanh lam | Kim loại, Nhựa (đặc biệt là ống PVC), Gỗ, Bê tông, Giấy, Bìa, Cao su, Kính |
XI40028-000 | MEK với chất kết dính | Vàng | Kinh loại, Nhựa, Phim |
Lựa chọn máy in và mực theo từng yêu cầu cụ thể
Như các bạn có thể thấy ở trên, về lựa chọn mực in thì dòng máy EBS-250 đa dạng hơn hẳn so với EBS-260. Lý do đơn giản cho việc này là vì EBS-250 ra đời trước dòng 260 rất lâu, và đã phát triển rất nhiều dòng mực cho những yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Nếu bạn cần sự linh hoạt, in trên những chất liệu không quá đặc biệt thì máy in EBS-260 là sự lựa chọn hợp lý. Thiết bị này hoàn toàn có thể sử dụng trên mọi bề mặt thông thường, từ trơn nhẵn như kính, kim loại hay nhám như bê tông.
Còn nếu bạn cần in trên những chất liệu đặc biệt, liên quan tới y tế hay thực phẩm, EBS-250 sẽ hỗ trợ bạn tốt hơn. Máy in EBS-250 có thể in ngày sản xuất lên vỏ trứng, hay in hạn sử dụng lên các thiết bị y tế, bao bì đồ ăn… giúp người dùng giải phóng sức lao động.
Một điểm cần chú ý nữa đó là hộp mực của máy EBS-250 có dung tích bé hơn so với máy EBS-260 (110ml so với 200ml). Vì vậy bạn cũng cần chú ý để cân đối thời gian sử dụng máy sao cho phù hợp.